Từ điển Thiều Chửu
榜 - bảng
① Chèo thuyền lên, cho nên gọi lái đò là bảng nhân 榜人. ||② Ðánh, hình đánh trượng gọi là bảng lược 榜掠. ||③ Cái bảng yết thị. Phàm thi cử học trò, kén chọn quan lại hay công cử các nghị viên, ai được thì yết tên họ lên bảng cho mọi người đều biết đều gọi là bảng cả. Hai bên cùng tâng bốc nhau gọi là hỗ tương tiêu bảng 互相標榜 đều theo cái ý nghĩa bộc lộ cho mọi người biết cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
榜 - bảng
① Bảng, danh sách: 光榮榜 Bảng danh dự; 選民榜 Danh sách cử tri; ② (văn) Đánh: 榜掠 Hình phạt đánh trượng; ③ (văn) Chèo thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榜 - báng
Đẩy thuyền đi — Một âm khác là Bảng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榜 - bảng
Dụng cụ để uốn cung nỏ — Tấm ván, tấm gỗ mỏng, dùng để viết hoặc dán giấy — Cái mái chèo.


亞榜 - á bảng || 乙榜 - ất bảng || 榜歌 - bảng ca || 榜人 - bảng nhân || 榜眼 - bảng nhãn || 榜女 - bảng nữ || 榜視 - bảng thị || 備榜 - bị bảng || 背榜 - bối bảng || 甲榜 - giáp bảng || 虎榜 - hổ bảng || 金榜 - kim bảng || 蘂榜 - nhuỵ bảng || 副榜 - phó bảng || 標榜 - tiêu bảng || 春榜 - xuân bảng || 揭榜 - yết bảng ||